Thang cáp sơn tĩnh điện được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó được thiết kế với hình dạng như hình thang có nhiệm vụ treo các dây cáp điện đi theo các trục mà bên công trình yêu cầu, đảm bảo cho đường dây dẫn đáp ứng tốt yêu cầu của các hệ thống điện như hệ thống dữ liệu, hệ thống điều khiển.
P69.JSC không ngừng cải tiến quy trình công nghệ nhằm tăng năng xuất hạ giá thành sản phẩm với mong muốn cho ra thị trường dòng sản phẩm thang cáp chất lượng tương đương hàng nhập ngoại mà giá thành lại rất phù hợp cho những nhà thầu cơ điện trong nước.
Cấu tạo sản phẩm thang cáp sơn tĩnh điện:
- Chiều dài thang cáp: 1500 ÷ 6000mm
- Kích thước chiều rộng thang cáp: 100 ÷ 800 mm.
- Kích thước chiều cao thang cáp: 80 ÷ 200 mm.
- Độ dày vật liệu thang cáp: 1 ÷ 2,5mm
- Dung sai: Chiều dài ± 3mm, độ dày ± 7%
- Kết nối: Nối thang (Nối sườn)
Lợi ích của khách hàng khi mua thang cáp sơn tĩnh điện tại P69
Tất cả các sản phẩm do P69 cung cấp đều được sản xuất trên một dây chuyền hiện đại, tiên tiến nhất trên thế giới.
Sản phẩm đến tay người tiêu dùng luôn đảm bảo chất lượng, mẫu mã, kiểu dáng.
Chi phí cạnh tranh, đặc biệt đối với khách hàng mua với số lượng lớn, hợp tác để cung cấp sản phẩm trong thời gian dài.
Bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện mới nhất 2022
Đa số khách hàng thường hoang mang khi mỗi đơn vị lại cung cấp một bảng giá thang cáp sơn tĩnh điện khác nhau. Đơn vị bán thang cáp giá rẻ có thể sẽ không mang lại sản phẩm chất lượng. Những đơn vị đưa ra bảng giá “trên trời” cũng chưa hẳn đã có phụ kiện tốt tương xứng.
Trước khi mua hàng, bạn nên tham khảo và tìm hiểu kỹ lưỡng để chọn được đơn vị uy tín. Dưới đây là bảng báo giá thang cáp điện chính xác đến từ nhà cung cấp thang cáp, uy tín hàng đầu thị trường P69 – Nhà Thầu Cơ Điện M&E
Công ty P69 cập nhật bảng giá thang cáp sơn tĩnh 2022 tham khảo mới nhất sau đây
Chiều dài tiêu chuẩn L=2500mm
Chiều rộng(W) x Chiều cao(H) |
ĐVT | Đơn giá: vnđ/mét
(theo độ dày tole) |
||
TÊN SẢN PHẨM | Tole 1.0mm | Tole 1.2mm | Tole 1.5mm | |
Thang cáp điện 50×50 | Mét | 50.000 | 58.000 | 80.000 |
Thang cáp điện 60×40 | Mét | 46.000 | 55.000 | 65.000 |
Thang cáp điện 75×50 | Mét | 52.000 | 60.000 | 73.000 |
Thang cáp điện 100×50 | Mét | 70.000 | 85.000 | 106.000 |
Thang cáp điện 100×75 | Mét | 90.000 | 109.000 | 135.000 |
Thang cáp điện 100×100 | Mét | 110.000 | 132.000 | 165.000 |
Thang cáp điện 150×50 | Mét | 75.000 | 90.000 | 113.000 |
Thang cáp điện 150×75 | Mét | 94.000 | 114.000 | 141.000 |
Thang cáp điện 150×100 | Mét | 120.000 | 132.000 | 145.000 |
Thang cáp điện 200×50 | Mét | 82.000 | 96.000 | 119.000 |
Thang cáp điện 200×75 | Mét | 104.000 | 118.000 | 148.000 |
Thang cáp điện 200×100 | Mét | 124.000 | 141.500 | 178.000 |
Thang cáp điện 250×50 | Mét | 88.000 | 101.000 | 125.000 |
Thang cáp điện 250×75 | Mét | 109.000 | 124.000 | 155.000 |
Thang cáp điện 250×100 | Mét | 128.000 | 147.000 | 183.000 |
Thang cáp điện 300×50 | Mét | 93.000 | 105.500 | 129.000 |
Thang cáp điện 300×75 | Mét | 114.000 | 129.000 | 158.000 |
Thang cáp điện 300×100 | Mét | 133.000 | 152.000 | 187.000 |
Thang cáp điện 350×50 | Mét | 102.300 | 111.000 | 135.000 |
Thang cáp điện 350×75 | Mét | 125.400 | 134.000 | 162.000 |
Thang cáp điện 350×100 | Mét | 146.300 | 157.000 | 191.000 |
Thang cáp điện 400×50 | Mét | 112.200 | 116.000 | 140.000 |
Thang cáp điện 400×100 | Mét | 160.000 | 162.000 | 198.000 |
Thang cáp điện 400×150 | Mét | 176.000 | 184.800 | 207.900 |
Thang cáp điện 500×50 | Mét | 123.200 | 130.000 | 155.000 |
Thang cáp điện 500×100 | Mét | 176.000 | 185.000 | 216.000 |
Thang cáp điện 500×150 | Mét | 193.600 | 205.000 | 230.000 |
Thang cáp điện 600×100 | Mét | 193.600 | 205.000 | 229.000 |
Thang cáp điện 600×150 | Mét | 212.300 | 220.000 | 240.000 |
Thang cáp điện 600×200 | Mét | 222.900 | 239.000 | 260.000 |
Thang cáp điện 800×100 | Mét | 212.300 | 235.000 | 276.000 |
Thang cáp điện 800×150 | Mét | 233.500 | 245.000 | 284.000 |
Thang cáp điện 800×200 | Mét | 244.200 | 249.000 | 290.000 |
Thang cáp điện 1000×100 | Mét | 233.200 | 260.000 | 302.000 |
Thang cáp điện 1000×150 | Mét | 245.000 | 275.300 | 320.000 |
Thang cáp điện 1000×200 | Mét | 260.000 | 284.000 | 360.000 |
Trên đây là bảng giá thang cáp sơn tĩnh 2022 tham khảo mới nhất của P69, nguyên vật liệu biến động hàng ngày nên quý khách liên hệ thông tin sau để được nhân viên kinh doanh gửi bảng báo giá thang cáp sơn tĩnh điện chính xác nhất.
Công ty P69 chuyên cung cấp các loại thang cáp giá rẻ, chất lượng
Hiện nay, thang cáp được sử dụng rất nhiều trong quá trình xây dựng và lắp đặt hệ thống điện của các công trình. Do đó nhu cầu mua thang máng cáp đang được tăng cao, nhưng không phải khách hàng nào cũng dễ dàng tìm được địa chỉ cung ứng và sản xuất thang máng cáp uy tín, chất lượng, giá thành hợp lý.
Công ty P69 là đơn vị uy tín cung ứng và sản xuất thang cáp, máng cáp theo yêu cầu của khách hàng. Những sản phẩm thang máng cáp chất lượng cao với giá thành hợp lý tại xưởng đã đem lại cho Công ty P69 sự uy tín rất lớn đối với khách hàng. Và rất nhiều trong số đó đã trở thành đối tác quen thuộc của chúng tôi.
P69.JSC sẽ luôn đem lại sự hài lòng cho các quý khách hàng của mình.
Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và giải đáp miễn phí tại địa chỉ:
Thông tin liên hệ Công ty cổ phần Đầu Tư P69
Địa chỉ: Số 6/165C Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: https://p69.com.vn/
Hotline : 02422121212 và 0965937799
Email: kd@cokhip69.com.vn
Facebook: https://www.facebook.com/p69nhathaucodien
LinkedIn: https://www.linkedin.com/in/congtyp69/
Youtube : https://www.youtube.com/channel/UCOUwCnE5iGj8iqe_ZIUM7oA